Ghi chú và tham khảo Mạng lưới điệp báo Portland

Ghi chú

  1. Những hợp nhất trước đó cho thấy AUWE gồm các đơn vị cũ là Cục Phóng vũ khí dưới nước (tiếng Anh: Underwater Weapons Launching Establishment), Cục Thử nghiệm ngư lôi (tiếng Anh: Torpedo Experimental Establishment) và hai cục đề cập trong bài.[1][3]
  2. Nhà báo Raymond Palmer cho rằng Molody được tổ chức tình báo quân đội Nga GRU tuyển mộ.[12]
  3. "Gordon Lonsdale" là một người có thật sinh năm 1927 tại Canada, chết đầu thập niên 1940 tại Phần Lan. KGB có được hồ sơ công cộng của Phần Lan vào cuối chiến tranh và dùng lại những tên họ trong đó cho các đặc vụ của mình.[13]
  4. £500 vào năm 1955 tương đương với khoảng £12.000 in 2018 còn £741 tương đương với khoảng £17.800 in 2018, tính dựa trên thước đo lạm phát Chỉ số giá tiêu dùng.[42]
  5. £150 năm 1955 tương đương với £4.000 in 2018,tính dựa trên thước đo lạm phát Chỉ số giá tiêu dùng.[42]
  6. £200 năm 1956 tương đương với £5.000 in 2018 và £10 tương ứng khoảng £200 in 2018, tính dựa trên thước đo lạm phát Chỉ số giá tiêu dùng.[42]
  7. Trong tự truyện, Houghton đổ cho Lonsdale đã gợi ý để Gee làm gián điệp, ép buộc tình thế "Tôi không nói ông ta thiếu đàng hoàng, nhưng chắc chắn ông ta đã gây áp lực".[52]
  8. "Mã một lần" (tiếng Anh: one-time pad) là kỹ thuật mã hóa dùng khóa ngẫu nhiên một lần, yêu cầu bên nhận phải có cùng khóa thì mới giải mã được thông điệp.[57]
  9. Tham chiếu bản đồ của Molody là những địa điểm tại Luân Đôn mà ông bỏ lại (drop off) thông điệp để (người khác) đến lấy sau, thuật ngữ tình báo gọi là "hộp thư chết" (tiếng Anh: dead drop, trái nghĩa với live drop là hai người trao đổi trực tiếp).[66]
  10. $6.000 năm 1960 tương đương khoảng tương đương $52.000 năm 2019, tính dựa trên thước đo lạm phát Chỉ số giá tiêu dùng.[81]

Tham khảo

  1. 1 2 DSTL's History, tr. 7.
  2. The National Archives, ADM 302.
  3. Speller 2005, tr. 274.
  4. Ballantyne 2013, tr. 95.
  5. Ballantyne 2013, tr. 54.
  6. Loughton & Deacon 2010, tr. 35.
  7. Beaver 1982, tr. 149.
  8. Carr 2016, tr. 270–271.
  9. Smith 2003, tr. 135.
  10. Mitrokhin 2013, tr. 6.
  11. 1 2 3 4 5 MI5, Portland spy ring.
  12. Palmer 1977, tr. 78.
  13. 1 2 Womack 1998.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWomack1998 (trợ giúp)
  14. Palmer 1977, tr. 78–79.
  15. 1 2 3 The New York Times 5 July 1995, tr. 9.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_New_York_Times_5_July_1995 (trợ giúp)
  16. Carr 2016, tr. 92–93.
  17. Carr 2016, tr. 122–123.
  18. Carr 2016, tr. 152–155; 165.
  19. Carr 2016, tr. 198–203.
  20. Smith Holmes 2009.
  21. Carr 2016, tr. 226–227.
  22. Dalziel 2020.
  23. Barnes 2021, tr. 253–254.
  24. Lucas 1973, tr. 102–103.
  25. Maclean 1978, tr. 282.
  26. Barnes 2021, tr. 26.
  27. Bulloch & Miller 1961, tr. 138.
  28. Barnes 2021, tr. 263–264.
  29. 1 2 3 Barnes 2021, tr. 264.
  30. West 1982, tr. 315.
  31. Bulloch & Miller 1961, tr. 137.
  32. Houghton 1972, tr. 30–31.
  33. Barnes 2021, tr. 29–30.
  34. Bulloch & Miller 1961, tr. 146–147.
  35. Houghton 1972, tr. 27.
  36. Houghton 1972, tr. 28.
  37. Houghton 1972, tr. 31.
  38. Barnes 2021, tr. 264–265.
  39. 1 2 3 Barnes 2021, tr. 265.
  40. 1 2 3 The Times 14 March 1961, tr. 4.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_Times_14_March_1961 (trợ giúp)
  41. Lucas 1973, tr. 105–107.
  42. 1 2 3 Clark 2023.
  43. Bulloch & Miller 1961, tr. 140.
  44. West 1982, tr. 317.
  45. 1 2 3 Siddique 2019.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSiddique2019 (trợ giúp)
  46. 1 2 Berg 2019.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBerg2019 (trợ giúp)
  47. Lucas 1973, tr. 106.
  48. Barnes 2021, tr. 266.
  49. 1 2 Lonsdale 1965, tr. 108.
  50. 1 2 3 4 Walton 2017.
  51. 1 2 Shipley 1990, tr. 135.
  52. Houghton 1972, tr. 82.
  53. Lucas 1973, tr. 107–108.
  54. 1 2 Barnes 2021, tr. 267.
  55. Lonsdale 1965, tr. 96-97.
  56. Lonsdale 1965, tr. 110.
  57. Smith 2003, tr. 180.
  58. Barnes 2021, tr. 123.
  59. Carr 2016, tr. 253.
  60. Costello & Tsarev 1993, tr. 277.
  61. Carr 2016, tr. 213–214.
  62. Wright & Greengrass 1987, tr. 128–129.
  63. Hayes 2021, tr. 72.
  64. Wright & Greengrass 1987, tr. 130.
  65. Wright & Greengrass 1987, tr. 130–132.
  66. 1 2 3 Macintyre 2019.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMacintyre2019 (trợ giúp)
  67. West 1983, tr. 113.
  68. West 1983, tr. 134.
  69. Carr 2016, tr. 263.
  70. Dowd 2014.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDowd2014 (trợ giúp)
  71. Wright & Greengrass 1987, tr. 135.
  72. 1 2 Barnes 2021, tr. 89–91.
  73. 1 2 Lucas 1973, tr. 118–120.
  74. Chalk & Rosenau 2004, tr. 13.
  75. Lucas 1973, tr. 121.
  76. Barnes 2021, tr. 92.
  77. Lucas 1973, tr. 121–122.
  78. Barnes 2021, tr. 94.
  79. Barnes 2021, tr. 122–123.
  80. Keily & Hoffbrand 2015, tr. 168-169.
  81. "Consumer Price Index, 1800–". Federal Reserve Bank of Minneapolis.
  82. Barnes 2021, tr. 95–96.
  83. Bulloch & Miller 1961, tr. 154.
  84. The Times 8 February 1961, tr. 5.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_Times_8_February_1961 (trợ giúp)
  85. Bulloch & Miller 1961, tr. 160.
  86. Barnes 2021, tr. 136.
  87. Houghton 1972, tr. 123.
  88. Barnes 2021, tr. 143.
  89. West 1982, tr. 329.
  90. The Times 23 March 1961, tr. 6.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_Times_23_March_1961 (trợ giúp)
  91. Butler 1961, 1345–1346.
  92. Wise & Ross 1967, tr. 112.
  93. Wise & Ross 1967, tr. 113.
  94. Macmillan 1973, tr. 424.
  95. Macmillan 1973, tr. 424–425.
  96. Ewing, Mahoney & Moretta 2019, tr. 379.
  97. Barnes 2021, tr. 163–168.
  98. Barnes 2021, tr. 165.
  99. Macmillan 1961, tr. 212–217.
  100. Johnson 1967, tr. 141.
  101. Foot 2004.
  102. Barnes 2021, tr. 195–199.
  103. The Times 28 October 1965, tr. 17.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_Times_28_October_1965 (trợ giúp)
  104. Trevor-Roper 2014, tr. 115.
  105. Barnes 2021, tr. 222.
  106. 1 2 Andrew 1999, tr. 411.
  107. Maclean 1978, tr. 301.
  108. Andrew 1999, tr. 412.
  109. 1 2 Barnes 2021, tr. 236-237.
  110. Maclean 1978, tr. 301–302.
  111. Barnes 2021, tr. 206–208.
  112. 1 2 Carr 2016, tr. 286.
  113. Barnes 2021, tr. 210.
  114. 1 2 Maclean 1978, tr. 302.
  115. 1 2 Barnes 2021, tr. 215.
  116. Houghton 1972, tr. 154–160.
  117. Barnes 2021, tr. 262.
  118. "Ring of Spies". British Film Institute.
  119. "Play of the Month: Act of Betrayal". Radio Times.
  120. Coveney 2018.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCoveney2018 (trợ giúp)
  121. The New York Times 24 April 1987, tr. 30.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_New_York_Times_24_April_1987 (trợ giúp)
  122. "The Saturday Play: Betrayal – Pack of Lies". Radio Times.
  123. The National Archives, News 24 September 2019.
  124. MI5, September 2019 release of historical MI5 files.

Nguồn tài liệu

Sách

Tin tức

Báo chí và website

Biên bản hansard

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mạng lưới điệp báo Portland http://www.oup.com/oxforddnb/info/freeodnb/librari... //doi.org/10.1093%2Fref:odnb%2F40700 //www.worldcat.org/oclc/1097468571 //www.worldcat.org/oclc/1647771 //www.worldcat.org/oclc/1926529 //www.worldcat.org/oclc/955116 http://news.bbc.co.uk/onthisday/hi/dates/stories/m... https://books.google.com/books?id=1Jc9wBsImOIC&pg=... https://books.google.com/books?id=1Jc9wBsImOIC&pg=... https://books.google.com/books?id=99aLDwAAQBAJ&pg=...